Khi thực hành đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa. Dụng cụ thí nghiệm gồm nguồn pin mắc nối tiếp với ampe kế, biến trở con chạy và điện trở R0 thành mạch kín. Một vôn kế mắc song song vào hai cực của nguồn pin. Tác dụng chủ yếu của điện trở R0 làA.bảo vệ không cho dòng điện qua vôn kế để tránh sai số phép đoB.làm tăng chỉ số am pe kếC.làm giảm số chỉ vôn kếD.bảo vệ nguồn pin tránh hiện tượng đoản mạch.
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{ \sqrt {2 - \sin x} }} \):A. \(\left( {2; + \infty } \right).\) B. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\) C. \(R\) D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
Trong mặt phẳng \( \left( \alpha \right) \) cho tứ giác \(ABCD \), điểm \(E \notin \left( \alpha \right) \). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm \(A,B,C,D,E \)?A.8B.6C.7D.9
Giải các phương trình sau: a) \(10 \cos x - 5 = 0 \,; \, \, \, \) b) \(3{ \sin ^2}x + \sin x - 4 = 0 \)A.a)\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)b)\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)B.a)\(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \)b)\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)C.a)\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)b)\(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \)D.a)\(x = \pm \frac{\pi }{3} - k2\pi \)b)\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
Số nghiệm của phương trình \( \cos 2x + 1 = 0 \) trên đoạn \( \left[ {0;1000 \pi } \right] \) là:A. \(1000\) B.999 C. 2000 D. 1001
Cho tứ diện ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC. Gọi P là điểm thuộc cạnh CD sao cho \(CP = 2PD \) và Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC B.\(DQ = 2AQ\)C. \(AQ = 2DQ\) D. \(AQ = 3DQ\)
Giải các phương trình sau:1) \( \sin x - \sqrt 3 \cos \left( {x + \pi } \right) = 2 \sin 2x \)2) \(5{ \sin ^2}x - 2 \sin 2x + 7{ \cos ^2}x = 4 \)A.1)\(x \in \left\{ {\frac{\pi }{5} + k2\pi ;\,\,\frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k2\pi }}{3}|k \in Z} \right\}\).2) \(x \in \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\arctan 3 + k\pi |k \in Z} \right\}\).B.1)\(x \in \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\frac{{7\pi }}{9} + \frac{{k2\pi }}{3}|k \in Z} \right\}\).2) \(x \in \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\arctan 3 + k\pi |k \in Z} \right\}\).C.1)\(x \in \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k2\pi }}{3}|k \in Z} \right\}\).2) \(x \in \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\arctan 3 + k\pi |k \in Z} \right\}\).D.1)\(x \in \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k2\pi }}{3}|k \in Z} \right\}\).2) \(x \in \left\{ {\frac{\pi }{4} - k\pi ;\arctan 3 + k\pi |k \in Z} \right\}\).
Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014 Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014 LÃNH THỔ GDP Thế giới 78 037,1 Hoa Kì 17 348,1 Châu Âu 21 896,9 Châu Á 26 501,4 Châu Phi 2 475,0 Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á. B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á. D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á. A.79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á.B.72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á.C.65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á.D.65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á.
Dạng vượn người hiện đại nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?A.Vượn. B.Tinh tinh.C.Gôrila. D.Đười ươi.
Cho một đa giác có 11 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn. Số tam giác được tạo thành từ các đỉnh của đa giác đó là:A. 154. B. 165. C. 990. D. 33.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến