Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2;3} \right),B\left( { - 1;2} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Chu vi tam giác ABC bằngA.\(\sqrt {10} + \sqrt {20} + \sqrt 5 \)B.\(3\sqrt {10} \)C.\(2\sqrt {20} + \sqrt {10} \)D.\(2\sqrt {10} + \sqrt {20} \)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(\vec u\left( {2;5} \right)\) và \(\overrightarrow v \left( { - 3;\,1} \right)\) . Tìm số thực m để \(\vec a = m\vec u + \vec v\) tạo với \(\vec b\left( {1;1} \right)\) 1 góc \({45^0}\).A.\(m = \frac{3}{2}\) B.\(m = - 1\)C.\(m = - \frac{1}{5}\)D.\(m = 2\)
Trong các hàm số sau,hàm nào là hàm số chẵn?A.\(y = \sqrt {4x - 5} \)B.\(y = 4{x^2} + 12\left| x \right|\)C.\(y = {x^3} + 1\)D.\(y = \frac{{2x}}{{x - 1}}\)
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sqrt x }}{{\left| {x + 2} \right| - 3}}\).A.\(\left( 0 \right.;\left. { + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\) B.\(\left[ 0 \right.;\left. { + \infty } \right)\)C.\(\left[ 0 \right.;\left. { + \infty } \right)\backslash \left\{ {1;5} \right\}\)D.\(\left[ 0 \right.;\left. { + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Cho hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 3z = 1}\\{2x + 3y + z = 1}\\{3x + y + 2z = 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm là \(\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Khi đó \({x_0} + {y_0} - {z_0}\) bằngA.\(\frac{1}{6}\)B.\(-1\)C.\(1\)D.\(\frac{1}{2}\)
Cho mệnh đề P: ” 369 chia hết cho 3”. Mệnh đề \(\bar P\) làA.”369 chia cho 3 được thương là 123”.B.”3 chia hết cho 369”.C.”3 không chia hết cho 369”.D.”369 không chia hết cho 3”.
Cho 2 tập \(A = \left( { - 3} \right.;\left. {\frac{{11}}{2}} \right]\) và \(B = \left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\). Khi đó \(A\backslash B\) bằngA.\(\left[ {\frac{{11}}{2}} \right.;\left. { + \infty } \right)\)B.\(\left( {\frac{2}{5}} \right.;\left. {\frac{{11}}{2}} \right]\)C.\(\left( { - 3} \right.;\left. {\frac{2}{5}} \right]\)D.\(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
Trong các phép biến đổi sau,phép nào không là phép biển đổi tương đương?A.Bình phương 2 vế của 1 phương trình.B.Chuyển vế và đổi dấu 1 biểu thức trong phương trình.C.Nhân hoặc chia 2 vế của 1 phương trình với 1 biểu thức luôn có giá trị khác 0.D.Cộng hay trừ 2 vế của 1 phương trình với cùng 1 số.
Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:A.\(\overrightarrow {CM} = - 3\overrightarrow {MG} \)B.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 0\)C.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\)D.\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \) với O bất kì
Trong các hàm số sau,hàm nào là hàm số bậc 2?A.\(y = - 2x - 5\) B.\(y = \sqrt {{x^2} + x + 4} \)C.\(y = 4{x^2} - 12x + 9\)D.\(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến