Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y là
A. Ba(NO3)2 và K2SO4. B. Na2SO4 và BaCl2.
C. FeCl3 và Na2CO3 D. CaCl2 và Na2CO3
Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím —> Loại C (FeCl3 làm quỳ hóa đỏ)
Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh —> Loại A, B
—> Chọn D
Hợp chất hữu cơ mạch hở, thuần chức X (C10H14O6) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. Tên gọi của Z là natri metacrylat.
C. Phân tử X chứa 2 loại nhóm chức.
D. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
Khử hết m gam CuO bằng H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,6. B. 8,0. C. 6,4. D. 12,0
Bốn chất A, B, C, D có công thức chung (CH)n. A, B là chất khí, trong đó B, C được điều chế trực tiếp từ A. B + HCl sản phẩm thu được đem trùng hợp được một polime làm cao su. C, D là chất lỏng. C không làm mất màu nước Brom, nhưng phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3. D chỉ cộng được với Brom theo tỉ lệ 1:1, nhưng cộng với H2 xúc tác Ni thu được etyl xiclohexan. Viết PTHH và xác định A, B, C và D
Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc đúng kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutadien. Số polime thiên nhiên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Một chất hữu cơ A có thành phần khối lượng: C 94,11%, H 5,89%. Tỷ khối hơi của A so với Hidro bằng 51. Cho 1,02g A phản ứng với Brom trong dung mỗi CCl4 thì cần tối đa 3,2g Brom. Mặt khác cho 2,04g A hoá hợp được nhiều nhất 0,2g H2 xúc tác Ni
a. Lập CTPT, CTCT và gọi tên A
b. Viết PTPU của A với dd AgNO3/NH3 và với H2 xúc tác Pd
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau: X + 2NaOH → Y + Z + H2O. Z + HCl → T + NaCl T (H2SO4 đặc) → Q + H2O Biết Q làm mất màu dung dịch brôm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat.
B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Q là axit metacrylic.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến