1. hard - working (chăm chỉ)
*Dịch: Họ luôn chăm chỉ ở trường. Họ rất quan tâm đến việc học tập của họ.
2. Creative (sáng tạo)
* Dịch: Đó là 1 nhà thiết kế sáng tạo. Cô ấy có rất nhiều ý tưởng mới
3. careful (cẩn thận)
* Dịch: Peter rất cẩn thận. Anh ấy thường kiểm tra bài làm của anh ấy 2 lần trước khi đưa nó cho giáo viên.
4. shy (xấu hổ)
* Dịch: Những đứa trẻ thường xấu hổ với những người mà chúng không biết.
5. kind (tốt bụng)
* Dịch: Giáo viên của chúng tôi rất tốt bụng. Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ khi chúng tôi cần
6. loving
* Dịch: Cậu ấy yêu gia đình của mình rất nhiều. Cậu ấy là một đứa trẻ biết yêu thương.
7. intelligent (thông minh)
* Dịch: Bạn thân của tôi thì thông minh. Cô ấy có thể làm tất cả các bài tập Toán.
8. interesting (thú vị)
* Dịch: Bộ phim thật thú vị. Tôi thích xem nó.
9. kind (tốt bụng)
* Dịch: Nam rât tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè của mình.
10. clever (không ngoan, thông minh)
* Dịch: Kim thật thông minh. Cô ấy học mọi thứ thật nhanh và dễ dàng.
11. friendly (thân thiện)
* Dịch: Tùng thì thân thiện. Anh ấy thích gặp gỡ những người mới.
12. clever (thông minh, không ngoan)
* Dịch: Kim thì thông minh. Cô ấy chú ý đến những gì cô ấy đang làm.
Học tốt