Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( {0;\sqrt 2 } \right)\)B.\(\left( { - 2;2} \right)\)C.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)D.\(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm của phương trình \(f\left( {2 - x} \right) - 1 = 0\) là:A.0B.2C.1D.3
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:A.\(y = 2\)B.\(y = 0\)C.\(y = 5\)D.\(y = - 1\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^3}\) là:A.\(3\left( {x - 1} \right) + C\)B.\(\dfrac{1}{4}{\left( {x - 1} \right)^4} + C\)C.\(4{\left( {x - 1} \right)^4} + C\)D.\(\dfrac{1}{4}{\left( {x - 1} \right)^3} + C\)
Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Gọi \(D\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = f\left( x \right),\,\,y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\). Diện tích của \(D\) được tính theo công thức:A.\(S = \int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx} \)B.\(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \)C.\(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)D.\(S = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \)
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;2} \right)\) và \(B\left( {3;0; - 1} \right)\). Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng chứa điểm \(B\) và vuông góc với đường thẳng \(AB\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình:A.\(4x - 2y - 3z - 9 = 0\)B.\(4x - 2y - 3z - 15 = 0\)C.\(4x + 2y - 3z - 15 = 0\)D.\(4x - 2y + 3z - 9 = 0\)
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a (cm/s2) của dao động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có li độ x0. Giá trị x0 gần giá trị nào sau đây?A.3,2 cm B.2,2 cm C.3,8 cm D.4,2 cm
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A. Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau π/2. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng \(20\sqrt 3 \Omega \) nối tiếp với điện trở thuần 20 Ω và trên đoạn mạch MN là hộp kín X. Hộp X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R0, hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 hoặc tụ điện có dung kháng ZC0 mắc nối tiếp. Hộp X chứaA.R0 = 120Ω và ZC0 = 120 Ω B.R0 = 46,2Ω và ZC0 = 26,7 ΩC.R0 = 93,8Ω và ZC0 = 54,2 Ω D. R0 = 120Ω và ZC0 = 54,2 Ω
Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực dại (biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s). Giá trị nhỏ nhất của ∆t làA.1/3 μs B.5/3 μs C.1/6 μs D.5/6 μs
Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thìA.e1 = 2e2 B.e1 = e2/2C.e1 = e2 D.e1 = -2e2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến