1. A. thời gian rảnh
2. D. thi đấu
3. B. Không được, Đừng
4. C. (điền tính từ)
5. B. (thì quá khứ đơn, dấu hiệu: last...)
6. C. (thì HTHT, chỉ trải nghiệm)
7. B. (dùng liên từ "and" để liên kết 2 từ cùng loại)
8. D. (Bạn có biết đồ uống phổ biến nhất Việt Nam là gì không?)
9. C (trong quán cafe...trong Old Town)
10. C (sau "the best" là cụm danh từ)
11. C. chạy trên, đi trên
12. A (take care of: chăm sóc)
13. B. gửi và nhận
14. C. thay bằng, thay vì
15. A. không dây
16. C. người dự báo thời tiết_nam
17. D. khán giả
18. C. Hoạt hình
19. B. dành cho
20. A. bỏ lỡ
21. B. (in + tháng, on + tháng đi với ngày...)
22. B. về (cái gì)
23. C (keep fit: giữ dáng)
24. C (Chúng tôi có bài kiểm tra vào thứ hai_tuần sau, vì vậy tôi sẽ phải ôn cuối tuần này.)
25. D. mặc dù (although + clause)
26. B (do aerobics: thể dục nhịp điệu)
27. C. có độ dài bao nhiêu...
28. B. địa danh
29. A. phim tài liệu
30. C. Chắc chắn rồi.