1. Had you seen ( Đây là câu ở QKHT, trước before chia QKHT )
2. Had been ( Đây là QKHT, có By the time )
3. Has visited ( S số ít chia has, câu ở HTHT )
4. Had met ( Đây là câu ở QKHT => chia meet => met )
5. Have walked ( Cs three times = dấu hiệu )