I,
5. will arrest. ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
6. reads ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
7. will steal ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
8. washes ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
9. needs ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
10. makes ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
11. will not/ won't let ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
12. knows ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
13. sells ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
14. doesn't start ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
15. Will they buy it? ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
16. don't believe ( sử dụng câu điều kiện loại 1)
*Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S1 + Vs/es , S2 + will + V.
( hiện tại đơn) ( tương lai đơn)
II,
3. If you don't take the medicine, your health will be worse.
4. If your English is good, they will accept you.
5. If they don't open the door, the room will be very dark.
6. If you spend less on clothes, you will save much money.
7. If we pollute the river, we won't have water to use.
8. If she doesn't hurry, she will be late for school.
*Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S1 + Vs/es , S2 + will + V.
( hiện tại đơn) ( tương lai đơn)
Chúc bạn học tốt!!!
P/S: Mình xin ctlhn cho nhóm ạ! Thanks!