`IV`.
1. T (Actually, the world’s energy resources are limited (adj): giới hạn)
2. T (However, we also should use them economically [...])
3. F (dẫn chứng của câu 1)
4. T (According to Professor Marvin Burnharm [...] and nuclear power is the only alternative (adj): thay thế)
`V`.
1. C
- A. Keep s.one adj
- B. environment thiếu mạo từ the
- D. Thiếu "very"
2. B (far - farther/further - farthest/furthest)
3. D (had better (not) do s.th: tốt hơn (không) nên làm gì; food là danh từ không đếm được nên ta dùng "much")
4. C (enjoy doing s.th: thích làm gì; enjoy là động từ và chủ ngữ là I nên ta dùng TĐT do)
5. C (find s.th/doing s.th adj: cảm thấy cái gì/làm gì như thế nào; dùng TTSH cho thích hợp)
6. A (So sánh bằng: S1 + tobe + as + (not) + adj + as + pronoun + (V)
7. B (so far: HTHT; encourage (s.one) to do s.th: khuyến khích (ai) làm gì)
8. B (tobe + adj: miêu tả; think s.th/doing s.th + tobe + adj: nghĩ cái gì/làm gì ntn; he là chủ ngữ số ít nên V thêm -s/-es)
9. A (ask s.one (not) to do s.th: hỏi ai (không) để làm; donate s.th for s.one: nguyên góp gì cho ai)
10. A (future là danh từ nên trước đó phải có mạo từ "the"; it là chủ ngữ số ít nên V ta thêm -s/-es)