1. C (Bị động QKĐ: was/were + p.p; các phương án khác không có verb chia dạng p.p)
2. A (What + (a/an) + adj + N! = How + adj + N + tobe!)
3. A (Although + Clause, Clause = Despite/In spite of + N/V_ing, Clause)
4. C (for + khoảng thời gian: HTHT; khoảng thời gian + ago: QKĐ)
5. B (If1: If + S + V(s,es), S + will + V(inf), ta đổi mệnh để if và mệnh đề chính với nhau; dựa vào nghĩa để chuyển cho phù hợp: nếu trời không tốt `->` không tổ chức, nếu trời tốt `->` tổ chức)
6. B (Ta dựa vào nghĩa để đổi: Có chiếc máy nào rẻ hơn không? = Đây có phải là chiếc rẻ nhất mà bạn có?, do you have để bổ sung nghĩa đầy đủ hơn; TĐT + s.one + have + so sánh hơn? = Tobe + so sánh nhất + TĐT + s.one + have?)
7. B (S + have s.one do s.th `->` S + have s.th + p.p; dạng câu này chúng ta không đề cập đến người làm hành động)
8. C (This is the first time + S + have/has + p.p = S + have/has + not + p.p + before)
9. A (leave s.one/s.th adj: để cho ai/cái gì như thế nào, kiểu ra lệnh)
10. B (So sánh ít hơn: S + V + less + adj/adv + than + S2 + (V)
11. C (Bị động TLĐ: will be + p.p)
12. B
13. B (Tag question `->` Yes/No question; S + V, TĐT + pronoun? = TĐT + S(pronoun) + V?)
14. C (TTSH + N = N + tobe + ĐTSH)
15. B (Đề nghị: Let's + V(inf)! = How/What + about + V_ing? = Why don't we + V(inf)? = suggest + V_ing)
16. C (How far is `..._1` to `..._2`?: Từ`...._1` đến `..._2` là bao xa?)
17. B (Bị động TLĐ)
18. A (tobe interested in s.th/doing s.th: hứng thú cái gì; find s.th adj_ing: thấy cái gì ntn `->` Các phương án còn lại sai)