1. play-> playing (từ trước và sau "and" cùng loại, "wind-surfing" ở dạng Ving nên "play" cũng phải ở dạng Ving
2. to arrange-> arranging (enjoy +Ving: thích làm gì)
3. is->X (find sth adj: thấy cái gì như thế nào)
4. difficult -> is difficult (sau "that" là một mệnh đề hoàn chỉnh nên vế sau thiếu động từ to be trước tính từ)
5. doesn't -> won't (next week-> thì TLĐ: will + V-> phủ định: won't + V)
6. watches TV usually-> usually watches TV (trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường)
7. piano-> the piano (the + tên nhạc cụ)
8. make-> making (take up + Ving/ N: bắt đầu một sở thích nào đó)
9. go gymnastics-> do gymnastics (do gymnastics: tập gym)
10. want-> wants (do chủ ngữ "he"-> động từ chia ở ngôi thứ ba số ít-> "want" thêm "s")
@linhhuongnguyen2006