2 . Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì thin ( adj ) : gầy là tính từ ngắn )
I am ( thin ) her.
⇒ I am thinner than her.
3. Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
( vì talkative ( adj ) : nói nhiều là tính từ dài )
The boys ( talkative ) the girls.
⇒ The boys are more talkative than the girl
4. Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
( vì lucky (adj) : may mắn là tính từ dài )
You are ( lucky ) me.
⇒ You are more lucky than me.
5
Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
( vì modern ( adj ) : hiện đại là tính từ dài )
Long’s hair style is ( modern ) Nam’s hair style.
⇒ Long's hair style is more modern than Nam’s hair style.
6 . Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì thick ( adj ) : dày là tính từ ngắn )
This book is ( thick ) that book.
⇒This book is thicker than that book
7.Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì large ( adj ) : rộng rãi là tính từ ngắn )
My house is ( large ) Minh’s house.
⇒My house is larger than Minh's house.
8. Ta có bad là V1
worse là V2→ bad là trường hợp đặc biệt , bảng động từ BQT
worst là V3
The weather today is ( bad ) the weather yesterdasy.
⇒ The weather today is worse than the weather yesterday.
9 . Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì old : (adj) già là tính từ ngắn )
His mother is ( old ) her mother.
⇒ His mother is older than her mother.
10. Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
(vì marvelous ( adj ) : kì diệu là tính từ dài )
Jessica is ( marvelous ) Rose.
⇒Jessica is more marvelous than Rose.
11.A vì câu này là so sánh bằng S + tobe + as+ adj + as + S