1, is (thì hiện tại đơn)
2, puts (put on: mặc quần áo, thì hiện tại đơn nên chia động từ số ít thành puts)
3, and (and: và)
4, to (say "Hello" to everyone: nói "xin chào" với mọi người, "to" ở đây là với nhé)
5, has (thì hiện tại hoàn thành nhe)
Chúc em học tốt nhé!!!