15. He told us about the hotel that he had stayed the previous summer
Sửa: hotel that -> hotel where
Chỉ nơi chốn nên dùng "where"
16. She brought a lot of money with her so that she could bought some duty-free goods.
Sửa: could bought -> could buy
Vì: so that + modal verb
Dịch: Cô ấy mang theo nhiều tiền để cô ấy có thể mua một vài món đồ miễn thuế.
17. Have you ever read any novels writing by Jack London?
Sửa: writing -> written
Vì để bổ nghĩa cho danh từ tiền ngữ “novels” ta dùng mệnh đề quan hệ ở dạng bị động (vì động từ
được dùng là write) hoặc ngữ quá khứ phân từ (V-ed/P3)
Dịch: Có bao giờ đọc tiểu thuyết do Jack Lodon viết không?
18. It is suggested that smoking should to be banned in pubs, restaurants, and other public places.
Sửa: should to be -> should be
Động từ tình thái: should + bare infinitive
Dịch: Người ta đề nghị rằng hút thuốc lá nên bị cấm ở nhà hàng, quán rượu và nơi công cộng.
19. On Saturdays, I enjoy to go to the concert with my friends.
Sửa: to go -> going
Vì sau enjoy là Ving: enjoy + Ving
Dịch: Vào các ngày thứ bảy, tôi thích đi xem hòa nhạc với bạn bè của mình.
20. Before to go out, remember to turn off the lights.
Sửa: to go -> going
21. I'd rather to stay at home than go out at weekends.
Sửa: bỏ "to"
22. That old building is going to be pull down by the workers.
Sửa: pull down -> pulled down
23. They stopped to work because of hot weather.
Sửa: to work -> working
24. We were advised not drinking the water in the bottle.
Sửa: drinking -> to drink
Be advised (not) to do sth: được khuyên là (không) nên làm cái gì
Dịch: Chúng tôi được khuyên là không nên uống nước ở trong chai.
25. Isabel expected admit to the university, but she wasn’t.
Sửa: admit -> to be admitted
Expect to V: mong đợi làm gì; cần thể bị động của động từ (được nhận vào trường đại học).
26. Mary was determined to leave the office by 4:30 for catching the early train home.
Sửa: for catching -> to catch
27. Yuri Gagarin was the first man flying into space.
Sửa: was - is
28. She was among the few who wanted to quit smoke instead of cutting down.
Sửa: wanted -> want
Dịch: Cô ấy trong số vài người muốn từ bỏ hút thuốc thay vì cắt giảm.
29. I used to getting up late when I was small.
Sửa: getting -> get
Vì used to + Vinf
30. Did Carol agree to go camp with you?
Sửa: agree -> agreed
31. Eaten too many sweets may cause stomachache.
Sửa: Eaten -> Eating
32. The result of that test must be inform before August.
Sửa: inform -> informed
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: S + V (khuyết thiếu) + be + Ved/P2.
Dịch: Kết quả bài kiểm tra đó phải được thông báo trước tháng tám.
33. It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
Sửa: be used to doing -> be used to do
to V: để làm gì đó ; be used to V: được dùng để làm gì
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
34. It is saying that the price of gold is going up. ( câu này mik ko bt ạ)
35. She wanted to know how long it would take us getting there.
Sửa: it would take -> it took
Đây là câu trần thuật,cho nên ta dùng chủ ngữ "it"
~ Xin câu trả lời hay nhất ạ~