1. These quick and easy can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solveB. solvableC. solutionsD. solvability
solve (v): giải quyết
solvable (a): có thể giải quyết được
solution (n): giải pháp
solvability (n): tính có thể giải quyết được
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ bổ nghĩa. Với 2 danh từ thì về nghĩa, đáp án C phù hợp về nghĩa hơn.
Tạm dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể có hiệu quả trong ngắn hạn, nhưng chúng cần có chi phí.
2. He was looking at his parents , waiting for recommendations.
A. obeyB. obedienceC. obedientD. obediently
D. obediently (adv): một cách ngoan ngoãn => Cần điền 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ (looking at)
3. The interviews with parents showed that the vast majority wereof teachers.
A. supportB. supportiveC. supporterD. supporting
Dịch nghĩa: Những cuộc phỏng vấn với các bậc phụ huynh đã chỉ ra rằng phần lớn họ ủng hộ, thông cảm với giáo viên.
4. It is of you to leave the medicine where the children could reachit.
A. careB. caringC. carelessD. careful
A. care (v/n): (sự) chăm sóc
B. caring (adj): chu đáo
C. careless (adj): thiểu cần thận
D. careful (adj): cân thận
Tạm dịch: Anh thật tà thiếu cần thận khi để thuốc ở chỗ mà bọn trẻ có thể lầy được.
5. For reasons, passengers are requested not to leave any luggageunattended.
A. secureB. securelyC. securityD. securing
Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"
6. The leader of the explorers had the great in his native guide.
A. confidentB. confidenceC. confidential D. confidentially
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ.
7. We are impressed by his to help us with the hard mission.
A. willB. willingC. willingnessD. willingly
Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên cần danh từ.
8. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in
A. agreeB. agreeableC. agreementD. agreeably
Cần 1 danh từ làm tân ngữ đứng sau giới từ “in”
Agree (v): đồng ý
Agreeable (a): có thể đồng ý
Agreement (n): sự thỏa thuận, sự chấp thuận
Agreeably (adv): 1 cách chấp thuận
Tạm dịch: Mặc dù họ là cặp song sinh, họ có vẻ ngoài gần giống nhau nhưng ít khi họ thuận hòa.
9. The more and positive you look, the better you will feel.
A. confideB. confidentC. confidentlyD. confidence
Trước và sau “and” phải cùng một loại từ; sau nó là tính từ (positive) thì trước nó cũng phải là tính từ. Đồng thời cấu trúc so sánh tăng tiến: The + adj dạng so sánh hơn+ S + be, the + adj dạng so sánh hơn + S + be = càng… thì càng…
10. It is reported that humans are the main reason for most species'declines and habitat and degradation are the leading threats.
A. destroyB. destructiveC. destructorD. destruction
Căn cứ vào habitat. Sau danh từ+danh từ