1. She …………………to her teacher.( talk)
→ She is talking to her teacher.
Dịch : Cô ấy đang nói chuyện với cô giáo của cô ấy.
2. They …………………..tennis. ( play )
→ They are playing tennis.
Dịch : Họ đang chơi quần vợt ( tennis )
3. We are ......... to music.(listen )
→ We are listening to music.
Dịch : Chúng tôi đang nghe nhạc.
4. My parents ……………………for an import-export company.(work)
→ My parents are working for an import-export company.
Dịch : Bố mẹ tôi đang làm việc cho một công ty xuất nhập khẩu.
5. It is a lovely day. The sun ……………..and the birds …………(shine / sing)
→ It is a lovely day . The sun is shining and the birds are singing.
Dịch : Quả là một ngày đẹp trời . Mặt trời chói chang và tiếng chim hót.
6. At present, Nhung.......... for a foreign company. (not work)
→ At present, Nhung isn't working for a foreign company.
Dịch : Hiện tại,Nhung không làm việc cho một công ty nước ngoài.
7. They ……………….English grammar at the moment. (not study)
→ They aren't studying English grammar at the moment.
Dịch : Họ không học ngữ pháp tiếng Anh vào lúc này.
8. Mary ……………….on the beach. (not walk )
→ Mary isn't walking on the beach.
Dịch : Mary đang không đi dạo trên bãi biển.
9. Phuong …………………..her homework now. (do)
→ Phuong is doing her homework now.
Dịch : Bây giờ Phương đang làm bài tập của cô ấy.
10. What ………Phuong …………now? She …………….her clothes. ( do / wash)
→ What is Phuong doing now ? She is washing her clothes.
Dịch : Bây giờ Phương đang làm gì ? Cô ấy đang giặt quần áo của cô ấy.
11……...Peter ………………..to Susan now? (talk)
→ Is Peter talking to Susan now ?
Dịch : Bây giờ Peter có đang nói chuyện với Susan không ?
12. ……….. Peter and Jane ………….in London at the moment? (work)
→ Are Peter and Jane working in London at the moment ?
Dịch : Peter và Jane có đang làm việc ở London vào lúc này không ?
#chucbanhoctotnha#