1.The ideas presented in that book are interesting.
Which làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ 
are presented của mệnh đề quan hệ ở thể bị động `->` dùng Vp2.
2.She is a woman I told you about.
Whom làm tân ngữ của mệnh đề quan hệ nên ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ
3.He was the first man to fly into space.
có first `->` dùng to_V
4.John was the last man to reach the top of the mountain.
có the last `->` dùng to_V
5.The song we listened to last night was interesting.
Which làm tân ngữ của mệnh đề quan hệ nên ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ.
6.The sport games held in India in 1951 were the first Asian Games
Which làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ . Tương tự C1
7.The girl injured in the accident is in the hospital now
Who làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ. Tương tự C1
8.Stop the man stealing my wallet.
Who làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ
động từ steal của mệnh đề quan hệ ở thể chủ động `->` dùng V_ing
9.Sometimes life is very unpleasant for people living near the airport
Who làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ. 
Tương tự C8
10.I was woken up by a bell ringing aloud.
Which làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ 
Tương tự C8