Ex `34` :
`1` . to take
`->` need to do sth : cần làm gì
`2` . went - didn't enjoy
`->` dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn : last night ,vì vậy go `->` went và hành động enjoy cũng đã xảy ra trong quá khứ rồi vì vậy cũng phải chia quá khứ đơn
`3` . to have
`->` would S like to do smt : ai đó có muốn làm gì không ?
`4` . received
`->` Dấu hiệu quá khứ đơn : two days ago
`5` . stopped - hurting
`->` stop doing sth : dừng lại hẳn làm gì đó
`6` . will see
`->` Dấu hiệu : In a few minutes tức là hành động này chưa hề xảy ra vì thế mà phải chia tương lai đơn trong câu này
`7` . knows - knows
`->` Everybody và nobody đều là đại từ bất định nên phải chia thêm "s" hoặc "es"
`8` . feel
`->` make sb do sth : làm cho ai đó làm gì.