Nghĩa của các từ:
cough: ho
headache: nhức đầu
burn: làm bỏng
hurt: vết thương/ chỗ bị đau
pain: đau đớn
sick: bị ốm (bệnh)
stomachache: đau bao tử
temperature: bị sốt/ nhiệt độ
toothache: bị đau răng
well: tốt, khỏe.
Bài làm:
1. Is she well enough to run one kilometer?
Dịch: Cô ấy có đủ khỏe để chạy một kilomet không?
2.“Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm.”
Dịch: “Ồ! Hãy cẩn thận với cà phê đó ”. - "Nhìn này, tôi bị bỏng ở cánh tay."
3. Rob has a temperature of 39.50C.
Dịch: Rob có nhiệt độ 39,50C.
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a stomachache.
Dịch: Đừng ăn quá nhanh. Bạn sẽ bị đau bao tử đấy.
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down.
Dịch: Tôi bị đau ở lưng. Tôi sẽ nằm xuống
6. That’s a bad cough. Why don’t you have a glass of water?
Dịch: Đó là một cơn ho tồi tệ đấy. Tại sao bạn không uống một cốc nước?
7. “I have toothache” - “Why don’t you telephone the dentist?”
Dịch: “Tôi bị đau răng” - “Tại sao bạn không gọi cho nha sĩ?”
8. I feel sick . Quick, I must get to the bathroom!
Dịch: Tôi cảm thấy bệnh. Nhanh lên, tôi phải vào phòng tắm!
9. My arm hurt after that game of table tennis.
Dịch: Tay tôi bị đau sau trận bóng bàn đó.
10. “I have a headache.” - “That’s because you watch too much TV.”
Dịch: "Tôi bị đau đầu." - “Đó là do bạn xem TV quá nhiều.”
~
Chúc bạn học tốt ^^
@ByAmyy