1. John went to the show BUT he forgot his wallet
Dịch: John đã đi xem buổi biểu diễn NHƯNG anh ấy quên ví của mình
2 . The team will play together OR they will lose the game
Dịch: Đội chơi sẽ chơi cùng nhau HOẶC họ sẽ thua trò chơi
3 . The class is quiet during the test OR they will not pass
Dịch: Lớp học yên tĩnh trong quá trình kiểm tra HOẶC họ ( học sinh ) sẽ không vượt qua
4 . We looked everywhere for my brother BUT we could not find him
Dịch: Chúng tôi đã tìm anh trai của tôi khắp nơi NHƯNG chúng tôi không thể tìm thấy anh ấy
5 . Kerry went to the woods AND / BECAUSE she went hunting
Dịch: Kerry đã đi đến khu rừng VÀ / VÌ cô ấy đã đi săn
6 . John loves to watch the movie Transformers BECAUSE he loves to eat popcorn
Dịch: John thích xem phim Transformers VÌ anh ấy thích ăn bỏng ngô
7 . One of the greatest sports is tennis BUT tennis is not watched very much on television
Dịch: Một trong những môn thể thao tuyệt vời nhất là quần vợt NHƯNG Quần vợt không được xem nhiều trên truyền hình
8. The dog must eat dinner on time OR he will be hungry
Dịch: Con chó phải ăn tối đúng giờ HOẶC nó sẽ đói
9. David likes to play baseball AND he loves to play soccer too
Dịch: David thích chơi bóng chày VÀ anh ấy cũng thích chơi bóng đá
10. Amanda needs to study harder OR she will not graduate this year
Dịch: Amanda cần phải học tập chăm chỉ hơn HOẶC cô ấy sẽ không tốt nghiệp trong năm nay