6. B
Cấu trúc: S+ tobe+ such+ (a/an)+ adj+ N
Chọn B vì active là tính từ còn các từ còn lại không phải
7. A
S+ tobe+ always+ adj/ Ving: diễn tả một điều phàn nàn
8. A
Như câu 6
9. D
Câu này cần một trạng từ dùng bổ sung ý nghĩa cho động từ listen
10. C
Cấu trúc: tobe kind to
Dịch: Bà tốt bụng với mọi người. Bà thích chia sẻ với mọi người
11. A
Động từ đi với các từ ngữ chỉ bộ phận là have
12. A
wag tail: vẫy đuôi
( vì từ wage có nghĩa là trả lương nên mình chơi bạo đổi wage -> wag :< giả sử sai thì xin lỗi bạn nhé :>)
13. C
sit in someone's arms: ngồi trong vòn tay của ai
14. A
tobe curious about: tò mò về
15. C
face ở đây hiểu là diện mạo, còn không chọn các từ khác là vì chúng là danh từ không đếm được mà trước đó lại có a
16. D
prepare for: chuẩn bị cho
Chúc bạn học tốt ^-^
Cho mình xin ctlhn nhé :3