Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là: a. Công dân có quyền không theo bất kì một tôn giáo nào b. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật. c. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo tín ngưỡng, tôn giáo khác. d. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Tỉ lệ bản đồ cho biết A. độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa. B. độ lớn của bản đồ so với thực địa. C. độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa. D. diện tích của lãnh thổ trên thực địa. Câu 2: Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào A. kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ. C. phép chiếu đồ. D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì A. Mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp. B. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn. C. Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. D. Sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp. Câu 4: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có A. tỉ lệ rất lớn. B.tỉ lệ lớn. C. tỉ lệ trung bình. D. tỉ lệ nhỏ. Câu 5: Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm A. Tỉ lệ số và tỉ lệ thức. B. Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước. C. Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách. D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước. Câu 6: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 7: Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ? A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn. B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn. C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn. D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn. Câu 8: Tỉ lệ 1 : 100.000 là bản đồ có tỉ lệ A. Lớn. B. Trung bình. C. Nhỏ. D. Rất nhỏ. Câu 9: Đâu là bản đồ có tỉ lệ trung bình? A. 1 : 500.000 B. 1 : 150.000 C. 1 : 100.000 D. 1 : 2000.000 Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là A. 1 : 900.000 B. 1 : 100.000 C. 1 : 3000.000 D. 1 : 1000.000 Câu 11: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1: 3000.000, 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 12: Bản đồ có thước tỉ lệ như sau: Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 3 có đáp án (phần 2) | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 có đáp án Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 2 km B. 5 km. C. 10 km. D. 8 km. Câu 13: Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000 B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000 C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000 D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000

VII. Word form 1. (know). It is said Jim has a good ___________of Vietnamese. 2. (tradition). They went to a _________ craft village last week. 3. (paint). I adore folk ____________. 4. (vary). Non Nuoc marble village in Da Nang has a wide __________of sculptures. VIII. Word form 1. (attract). Our craft village is one of the famous __________where tourists can make handicrafts by themselves. 2. (enjoy) She said the trip to that place was ________. 3. (impress). I was very __________by the way they made things. 4. (history). There are many __________places in this city. IX. Ask questions 1. He has mentioned his family. 2. Tim is doing a mini presentation next week. 3. Tim is doing a mini presentation next week. 4. We will get used to their customs. 5. Everyone has to be there before 11 a.m. 6. He will play the piano to entertain the guests. X. Transformation 1. They locked the gate in order for him not to go out. - They prevented _________________________. 2. They will destroy those sick animals. - Those _____________________________. 3. She is too weak to do hard work - She is so_____________________________. - Because ____________________________ 4. Success results from hard work . - Hard work __________________________________ XI. Word form 1. (conserve). Those ________________ have worked positively to save that endangered animals. 2. (environment). I wish there were more ____________ who can help to protect the environment. 3. (forest). We know what to do to prevent _____________ . 4. (inform). Though the book is short, it is very _____________. XII. Verb form 1. Get on well with others and you (feel) happy. 2. Jack as well as his classmates (adore) (play) tennis. 3. Neither my siblings nor I (be) excited about the coming picnic. 4. Oh, dear! I (leave) my bag on the bus. 5. I have become used to (get) up early. 6. You have lost your keys again. Why you always (lose) your key? How annoying! 7. The phone (ring) while I (sleep). 8. She will come as long as he (invite) her.