Em hãy đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi : “Có thói quen tốt và thói quen xấu. Luôn dậy sớm, luôn đúng hẹn, giữ lời hứa, luôn đọc sách,… là thói quen tốt. Hút thuốc lá, hay cáu giận, mất trật tự là thói quen xấu. Có người biết phân biệt tốt và xấu, nhưng vì đã thành thói quen nên rất khó bỏ, khó sửa. Chẳng hạn vì thói quen hút thuốc lá, nên cũng có thói quen gạt tàn vừa bãi ra nhà, cả trong phòng khách lịch sự, sạch bong. Người biết lịch sự thì còn sửa một chút bằng cách xin chủ nhà cho mượn cái gạt tàn. Một thói quen xấu ta thường gặp hàng ngày ở bất cứ đâu là thói quen vứt rác bừa bãi. Ăn chuối xong cứ tự tiện tay là vứt toẹt ngay cái vỏ ra cửa, ra đường. Thói quen này thành tệ nạn….Một xóm nhỏ, con mương sau nhà thành con sông rác…. Những nơi khuất, nơi công cộng, lâu ngày rác cứ ùn lên, khiến nhiều khu dân cư phải chịu hậu quả mất vệ sinh nặng nề… (Ngữ văn 7- tập 2, trang 10) Câu 1: Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên. Câu 2: Văn bản trên đề cập đến những thói quen nào của con người? Vấn đề đó có phổ biến trong thực tế không? Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: Những nơi khuất, nơi công cộng, lâu ngày rác cứ ùn lên, khiến nhiều khu dân cư phải chịu hậu quả mất vệ sinh nặng nề. Cho biết ý nghĩa của trạng ngữ. Câu 4: Theo em, để loại bỏ những thói quen xấu có khó không? Điều quan trọng nhất mỗi người cần có để loại bỏ những thói quen xấu là gì?

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group. (1 point) 1. A. birthday B. author C. athletics D. together 2. A. absent B. comb C. crab D. bulb 3. A. physics B. useful C. disease D. rehearse 4. A. concert B. contestant C. compliment D. comic 5. A. area B. album C. pastime D. cavity II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the other words in each group. (1 point) 1. A. arcade B. image C. defeat D. event 2. A. collector B. teenager C. orchestra D. moderate 3. A. souvenir B. overseas C. disappear D. uniform 4. A. lifeguard B. campaign C. harvest D. veteran 5. A. explore B. excited C. essay D. except PART B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the best answer from the four choices (A or B,C,D) to complete each of the following sentences.(2 points) 1.Children are ____________of seeing the dentist. A. afraid B. interested C. worried D. keen 2. Don’t buy plenty of ____________foods because they’re not ____________for you. A. fatty/ good B. fatter/ better C. fat/ good D. fatty/ well 3. I divided the sweets ____________several children. A. during B. between C. into D. among 4. ____________ people in our country earn enough for a comfortable life. A. Most of B. The most C. Almost all the D. Mostly 5. “Was he disappointed?” – “Yes, he found the movie ____________.” A. boring B. boringly C. bored D. bores 6. In Today’s newspaper there ____________a lot of news about the earthquake. A. have B. has C. is D. are 7. Now Hoa is used ____________the busy roads in the city. A. to cross B. crossing C. for crossing D. to crossing 8. No one can do it well and ____________. A. so can she B. neither can she C. she can’t, too D. she can, either 9. This letter is ____________French and I cannot read a word of French. A. in B. with C. by D. on 10. The doctor advised me ____________. A. smoke B. not smoking C. not to smoke D. not to smoking