Xếp các cặp từ trái nghĩa sau vào nhóm thích hợp.
ngẩng - cúi,khỏe – yếu,hèn nhát – dũng cảm,hiền – dữ,đứng – ngồi,mập - ốm,vào - ra,lên – xuống,lồi - lõm,gầy - béo,yêu - ghét,to - bé,ngoan - hư,lạc quan – bi quan,khiêm tốn – kiêu ngạo,sướng – khổ
Tả hình dáng
Tả hành động
Tả trạng thái
Tả phẩm chất