Xếp từ giúp em nha mấy thánh : 1.she/the/way/different/do/way/from/enjoys/the/is/art/I 2.as/what/same/I/do/everyday/the/is/to/day. 3.dosen't/getting/as/take/there/long/by/bus/car/me/as/by 4.passionate/If/surely/you/are/about//good/ you/cook/will/cooking/become/a

Các câu hỏi liên quan

10. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 thì a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ? b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành? 11. Cho 28,4g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit photphoric. Tinh khối lượng axit H3PO4 được tạo thành ? 12. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau : a/ . . . + . . .  0 t MgO b/ . . . + . . .  0 t P2O5 c/ . . . + . . .  0 t Al2O3 d/ . . . + . . .  0 t Na2S e/ H2O dp . . . + . . . f/ KClO3  0 t . . . + . . . g/ . . . + . . .  0 t CuCl2 h/ KMnO4  0 t K2MnO4 + MnO2 + . . . i/ Mg + HCl  . . . + . . . j/ Al + H2SO4  . . . + . . . k/ H2 + . . .  0 t Cu + . . . l/ CaO + H2O  . . . Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào ? 13. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4 14. Hãy phân biệt các chất sau : a. 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic b. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4 c. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, SO3, MgO 15. Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được và thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng là bao nhiêu ? 16. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2g sắt. Tinh khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng ? giúp mik nha iu các bạn :3

10. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 thì a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ? b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành? 11. Cho 28,4g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit photphoric. Tinh khối lượng axit H3PO4 được tạo thành ? 12. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau : a/ . . . + . . .  0 t MgO b/ . . . + . . .  0 t P2O5 c/ . . . + . . .  0 t Al2O3 d/ . . . + . . .  0 t Na2S e/ H2O dp . . . + . . . f/ KClO3  0 t . . . + . . . g/ . . . + . . .  0 t CuCl2 h/ KMnO4  0 t K2MnO4 + MnO2 + . . . i/ Mg + HCl  . . . + . . . j/ Al + H2SO4  . . . + . . . k/ H2 + . . .  0 t Cu + . . . l/ CaO + H2O  . . . Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào ? 13. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4 14. Hãy phân biệt các chất sau : a. 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic b. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4 c. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, SO3, MgO 15. Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được và thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng là bao nhiêu ? 16. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2g sắt. Tinh khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng ? giúp mik nha iu các bạn :3