Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3.
CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.
Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,15 B. 0,1. C. 0,25. D. 0,3.
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch ZnCl2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axeton; andehit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/OH- là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4.
A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50%C, 5,56%H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH=CH2.
C. CH2=CH-CHO. D. (HCOO)2C2H4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến