Xét hai cá thể đều thuần chủng, mang tính trạng tương phản do 1 gen điều khiển. Muốn xác định cá thể nào mang tính trạng trội hay lặn người ta tiến hành bằng cáchA. Cho chúng giao phối với nhau hay đem lai phân tích. B. Cho lai thuận nghịch. C. Cho lai trở lại. D. Cho tự thụ phấn.
Cho biết AA: quả tròn; Aa: quả bầu, aa: quả dài; B: hạt vàng, b: hạt trắng; D: hạt to, d: hạt nhỏ. Cho thế hệ P có kiểu gen AabbDd x aaBbDd.Xác suất xuất hiện ở F1 loại kiểu hình quả bầu, hạt vàng, to bằng:A. 18,75%. B. 37,5%. C. 12,5%. D. 6,25%.
Cho 6 cặp alen nằm trên 6 cặp NST thường khác nhau gồm Aa, Bb, Cc, Dd, Ee, Gg. Một cá thể tạo 2 kiểu giao tử về 6 gen trên, kiểu gen cá thể này là một trong số bao nhiêu trường hợp?A. 480. B. 128. C. 192. D. 384.
Cho biết hằng số Plang h = 6,625.10−34 (Js), tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s). Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 (μm). Công suất của nguồn là 24 (V). Số photon mà ánh sáng phát ra trong mỗi giây làA. 5,43.1019. B. 5,43.1020. C. 3,26.1020. D. 3,26.1019.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?A. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu ánh sáng thích hợp gọi là hiện tượng quang dẫn. B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng trở thành electron tự do chuyển động trong khối chất bán dẫn đó. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo quang trở. D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn là rất lớn.
Gọi năng lượng của phôton ánh sáng đỏ và tím là εd và εt thì hệ thức nào sau đây đúng:A. εd ≤ εt. B. εd < εt. C. εd > εt. D. εd = εt.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất của tia laze? A. Tính đơn sắc cao. B. Là chùm sáng kết hợp. C. Là chùm sáng hội tụ. D. Tia laze có cường độ lớn.
Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,18 (μm) vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,3 (μm). Để cho không có electron nào đến được anốt thì hiệu điện thế UAK phải thoả mãn điều kiện nào? Cho điện tích của electron e = -1,6. 10−16 (C), hằng số Flăng h = 6,625. 10−34 (Js), c = 3. 108 (m/s).A. UAK ≤ −2,26 (V). B. UAK ≤ −2,76 (V). C. UAK ≤ −1,76 (V). D. UAK ≤ −0,76 (V).
Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện:A. Lớn hơn năng lượng phôton chiếu tới. B. Bằng năng lượng phôton chiếu tới. C. Tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới. D. Nhỏ hơn năng lượng phôton chiếu tới.
Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,25 (μm); λ2 = 0,5 (μm) vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của elcctron quang điện là v1 và v2 = v1. Bước sóng giới hạn quang điện làA. 0,6 (μm). B. 0,375 (μm). C. 0,72 (μm). D. 0,75 (μm).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến