=> In spite of his broken legs, he managed to get out of the burn
* Dịch: Mặc dù bị gãy chân nhưng anh ấy đã cố gắng thoát khỏi vết bỏng
* Sau "in spite of" phải là một DT; cụm DT hay là một ĐT V-ing
* Công thức: In spite of + N / NP / V-ing, clause; Clause + In spite of + N / NP / V-ing