Lượng từGiải chi tiết:A. every + N số ít, đếm được: mọi, mỗiB. many + N số nhiều: nhiềuC. each + N số ít, đếm được: mỗiD. much + N không đếm được: nhiềuSau chỗ trống là danh từ số nhiều “activities” (các hoạt động) => loại A, C, D.To obtain a good result, they may have to give up (28) many leisure activities such as doing sports and listening to music.Tạm dịch: Để có được một kết quả tốt, họ có thể phải từ bỏ nhiều hoạt động giải trí như tập thể thao và nghe nhạc.