1. is (chủ ngữ tên riêng số it và chủ ngữ không thực hiện hành động nào)
2. does (Chủ ngữ tên riêng số ít, often => hiện tại đơn)
3. does (Chủ ngữ số ít, often => hiện tại đơn)
4. is (chủ ngữ tên riêng số it và chủ ngữ không thực hiện hành động nào)
5. are (chủ ngữ you và chủ ngữ không thực hiện hành động nào, trường hợp này hỏi hiện tại)
6. do (Chủ ngữ you, every morning => hiện tại đơn)
7. are (cấu trúc tương lai đơn: S + is/am/are + going to V ...)
8. have (Cấu trúc: have + môn học)
9. does (chủ ngữ số ít, hỏi sở thích)
10. is (chủ ngữ tên riêng số ít, at the moment => thì hiện tại tiếp diễn)
11. is (chủ ngữ số ít, at the moment => thì hiện tại tiếp diễn)
12. am (chủ ngữ số ít, V_ing => thì hiện tại tiếp diễn)
(Chúc bạn học tốt)