Fill each blank with one suitable word to complete each of the sentences. 1.I would like ........... ice-cream, please. 2.I didn't buy............. tomatoes. 3..............you help me, please? 4.My house is higher ................ your. 5.English is .............. best subject of mine. 6.My friends ............ going to come here next week. 7.We are going to ............. badminton this afternoon. 8.They usually go............ picnics in the park on Sundays. 9.How ............ is your house? 7 metres high. 10.He usually drinks wine.......... his meal.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Môi trường sống của cá chép ? a / Nước lợ , dòng chảy mạnh. b/ Nước mặn , lắn sóng. c/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước lặng. d/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước động. Câu 2: Cơ quan đường bên của cá giúp : a / Định hướng dòng chảy của dòng nước. b/ Xác định nhiệt độ môi trường nước và nhận ra các vật cản trên đường bơi . c/ Nhận biết được các kích thích về áp lực tốc độ dòng nước. d/ Tất cả điều đúng. Câu 3: Tim cá có mấy ngăn ? a/ 2 ngăn tâm thất. b/ 2 ngăn tâm thất, tâm nhĩ . c/ 3 ngăn ( 2 tâm thất, 1tâm nhĩ ) d/ Hình ống dọc lưng, chưa phân tâm thất, tâm nhĩ. Câu 4 : Cá chép có bóng hơi trong khoang bụng thông với thực quản bằng 1 ống ngắn giúp ...... a/ Giữ thăng bằng cơ thể . b/ Hô hấp. c/ Chìm nổi trong nước dễ dàng. d/ Chứa ôxi cho cơ thể . Câu 5 : 2 tuyến tiêu hóa trong cấu tạo hệ tiêu hóa của cá chép phân hóa giúp hổ trợ hoạt động hệ nầy là ? a/ Gan , tụy. b/ Gan, mật. c/ Mật, thận. d/ Không có . Câu 6 : Cá chép có các vây chẳn sau đây : a/ Vây ngực, vây đuôi . b/ Vây ngực, vây mang. c/ Vây đuôi, vây lưng. d/ Vây mang, vây hậu môn. Câu 7 : Vây cá có chức năng gì ? a/ Giúp cá bơi, di chuyển b/ Giúp cá giữ thăng bằng cơ thể. c/ Rẻ phải, rẻ trái, lên, xuống. d/ Tất cả đều đúng. Câu 8 : Thân nhiệt cá thuộc loại ? a/ Đẳng nhiệt. b/ Không có thân nhiệt. c/ Biến nhiệt. d/ Tất cả đều sai. Câu 9 : Kích cở nảo trước của cá..... so với các lớp ĐV có xương ? a/ Nhỏ. b/ Vừa. c/ Lớn . d/ Chưa có nảo. Câu 10 : Cá chép sinh sản với hình thức ? a/ Đẻ con và thụ tinh trong. b/ Đẻ trứng ít và thụ tinh ngoài. c/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh ngoài. d/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh trong. Câu 11 : Các loài cá sau đây thuộc loài cá Sụn : a/ Cá nhám, cá heo. b/ Cá nhám, cá tầm. c/ Cá đuối, cá nhám. d/ Cá chép, cá đuối . Câu 12 : Đôi mắt cá : a/ Mắt đơn một mí. b/ Mắt đơn hai mí c/ Mắt kép không mí d/ Mắt đơn không mí Câu 13 : Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa sinh sản ở cá chép lên đến hàng vạn ? a/ Do thụ tinh ngoài nên không phải trứng nào cũng được thụ tinh . b/ Sự hao hụt do bị các loài khác ăn trứng. c/ Đảm bảo số lượng cá thể giống nòi không bị mất dần khi sống trong môi trướng nhiều nguy cơ tiêu diệt. d/ Tất cả điều đúng. Câu 14 : Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt Lớp cá sụn và cá xương : a/ Bộ xương bằng chất sụn hoặc chất xương. b/ Sống môi trường nước ngọt hoặc nước mặn. c/ Cá sụn ăn động vật, cá xương ăn thực vật. d/ Cá sụn có vi mềm cá xương có vi cứng.