1. is
=> Câu này đã trả lời rồi
2. are
=> Chủ ngữ số nhiều "Sam and Ben" dùng "are"
3. is
=> Chủ ngữ "Helen" số ít dùng "is"
4. is
=> Chủ ngữ "It" số ít dùng "is"
5. is
=> Chủ ngữ "Polly" số ít dùng "is"
6. is - is
=> Câu này đã trả lời rồi
7. are
=> Chủ ngữ "Mona and Alex" số nhiều dùng "are"
8. is
=> Chủ ngữ "It" số ít dùng "is"
9. are
=> Câu này đã trả lời rồi
10. is
=> Câu này đã trả lời rồi
*Ghi chú : Trong bài làm không có (not) nên không dùng phủ định. Và câu 1, 6, 9 đã trả lời rồi
Công thức :
+ you/we/they + are/aren't
+ He/she/it + is/isn't
+ I + am/ am not
-Vinny, #Muoi, Chúc bạn học tốt, Sayorana~