`1` how far vì trả lời là 1km.
`2` how long vì trả lời về khoảng thời gian.
`3` who vì class monitor là lớp trưởng.
`4` how many vì là câu hỏi về số lượng.
`5` how much vì là câu hỏi về số lượng.
`6` how often vì trả lời là 1 lần 1 tháng `to` chỉ sự thường xuyên
`7` where vì hometown là địa điểm.
`8` how vì đang hỏi về cảm nhận.
`9` what time vì trả lời nói về thời gian cụ thể.
`10` whose vì có đại từ sở hữu.