Từ vựngGiải chi tiết:A. foods (n): thực phẩmB. winds (n): gióC. waves (n): sóngD. rains (n): mưaThe ground shaking that happens under water can cause big (42) waves called tsunami.Tạm dịch: Mặt đất rung chuyển xảy ra dưới nước có thể gây ra những cơn sóng lớn gọi là sóng thần.