Đáp án đúng: C Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựngGiải chi tiết:comparable (adj): có thể so sánh được => comparable to sth = similar to sth: tương tự, tương đương với cái gì comparative (adj): có tính chất tương đối Sửa: comparable => comparative Tạm dịch: Được thành lập chỉ mới 3 tháng trước, công ty của anh vẫn là một công ty tương đối mới ở thị trường phần mềm. Chọn C.