1. fire come under fire : bị chỉ trích
2. decision come to a decision about sth: đưa đến quyết định về cái gì
3. conclusion come to a conclusion: đưa ra kết luận
4. surprise come as a surprise/relief/blow etc (to somebody): xảy đến bất ngờ
5. contact comes into contact with: gặp, trải nghiệm, tiêpếp xúc với
6. long way come a long way: có nhiều tiến bộ
7. across comes across as: gây ấn tượng
8. down Come down to: chung quy lại
9. criticism
Come in for sth là cụm động từ: nghĩa là nhận được một cái gì đó chẳng hạn như lời chỉ trích, phê bình, đổ lỗi hoặc khen ngợi vì điều gì đó.
-> Come in for criticism : nhận lời chỉ trích
10. together coming together: hợp nhất, cùng tham gia.
11. against come up against: Đối mặt với (vấn đề hoặc tình trạng khó khăn)
12. down come down with flu: bị mắc bệnh
13. up come up with: nảy ra (ý kiến)