9. We are fond of watching the sunset
( chúng tôi thích ngắm hoàng hôn )
10. Children like eating sweets
( bọn trẻ thích ăn kẹo )
11. What a graceful girl
( thật là 1 cô nàng duyên dáng )
12. Don't forget to send this letter for me
( đừng quên gửi bức thư này đến tôi )
13. It took 30 minutes to write the letter
( mất 30 phút để viết lá thư này )
14. We spent 5 hours to get to London
( chúng tôi dành 5 tiếng để đến London )
15. There are more than thirty theatres in London
( nó có hơn 3o rạp hát ở London )
16. Everyday they go to school on foot.
( mỗi ngày họ đi bộ đến trường )
17. Tom preferred to go fishing to listen to the teacher
( Tom thích câu cá hơn nghe cô giáo giảng bài )
18. He has worked at the factory for 5 years
( Anh ấy đã làm việc cho nhà máy 5 năm rồi )
19. When did they buy the car ?
( họ mua chiếc xe ô tô đó từ khi nào )
20. It is a long time since I eat chicken
( một thời gian dài tôi không ăn gà )
21. He would rather play football than playing tennis
( anh ấy thích chơi bóng đá hơn chơi quần vợt )
Cho toyy xin CTLHN được không 🥺🥺