1. B complaining ( chỉ sự phàn nàn : dùng hiện tại tiếp diễn )
2. C watching ( spend + Ving )
3. B recently ( gần đây )
4. D shows ( cuộc khảo sát gần đây là số ít )
5. B front ( in front of : trước )
6. A a day ( 1 ngày )
7. C surprisingly ( cần trạng từ )
8. D according ( according to : theo )
9. C has ( television là số ít nên động từ là has )
10. B their ( họ )