Ghép những từ ngữ sau với từ “truyền thống” để tạo thành những cụm từ có nghĩa: đoàn kết, chống ngoại xêm, yêu nước, nghề thủ công, vẻ đẹp, bộ áo dài, của nhà trường, hiếu học, phát huy, nghề sơn mài.
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
…………..truyền thống……………..
A.
B.
C.
D.