3. B - Make out ở đây là hibểu
4. C - Taste + Adj
5. A - Ving ở đầu câu chỉ hành động xảy ra trước.
6. A - Give a survey: đưa ra bài khảo sát
7. C - Guilty of stealing: phạm tội trộm cắp
8. A - Campaign: cuộc vân động (đếm được), không có s nên là số ít, the disabled chỉ người khuyết tật
9. C - Turn down ở đây là từ chối, unqualified: chưa đủ tiêu chuẩn
10. D - Đảo ngữ ĐK loại 3: Had + S + (not) + Vpp, S + would + have + Vpp