36. A
( Giáo dục thể chất, âm nhạc hoặc nghệ thuật là những môn học trong chương trình trung học ở Việt Nam.)
37.D (National music: quốc ca)
38.C.
(Một số người nên chú ý đến nội dung chính trong cuộc thảo luận. Họ chỉ nói về những điều không quan trọng.)
39.A
(Những người múa rối đang điều khiển những con rối bằng sợi dây)
40. B
(looking forward+ to Ving)
41.B
(Cấu trúc so sánh bằng)
42.C
(Cấu trúc so sánh bằng)
43. A
(the same as: giống như)
44.D
(different from: khác với)
45.B
(different from: khác với)
46. B
(Thể hiện sự đồng tình trong câu khẳng định: S+V,too)
47.A
(Thể hiện sự đồng tình trong câu phủ định: S+V,either)
48.B
(Bạn có thể chỉ cho tôi cách để làm món này)
49.D
(ingredients: nguyên liệu)
50.B
(Ở Việt Nam, chả giò hầu như được phục vụ trong các bữa tiệc họp mặt gia đình hoặc đám giỗ.)
51. A
(Món ăn yêu thích của bạn cho buổi sáng là gì?)
52.D
(How many+ N(s,es)+ do+S+v+....?
53.B
(make from: chỉ chất liệu được dùng để tạo ra cái gì đó và khi hoàn thành, chất liệu đó bị biến đổi về dạng.)
54.D
(chef:đầu bếp)
55.B( foreign drink: nước uống ở nước ngoài)
56.D (make dish: làm món ăn)
57.D (delicious: ngon tuyệt)
58.D
59.A (Một bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.)
60D( Humbur gers là thức ăn nóng nấu nhanh và được phục vụ rất nhanh trong nhà hàng.)
61.B
(How much + N(ko đếm được)
62.B (How many+Ns,es+.....?)
63.A (regarded as+.....: được coi như là....)
64.B (sử dụng câu bị động)
65.A. were restored – attract
(Nhiều tháp Chăm đẹp ở tỉnh Ninh Thuận được trùng tu và thu hút bao nhiêu Khách du lịch trong và ngoài nước.)
66. A (pay a visit: làm một chuyến đi)
67.B
(Đại học Oxford được coi là trường đại học lâu đời nhất trong thế giới nói tiếng Anh.)
68.D (sử dụng câu bị động ở hiện tại)
69.A ( sự dụng câu bị động ở quá khứ)
70B (had better+V)