Giả sử : 2mũ99999 ≡ r0 ( mod 1000)
1000 = 8.125 với 1<8<125
Ta có : 2mũ99999 ≡ r1 ( mod 8 )
2mũ99999 ≡ r2 (mod 125 )
Ta có : 2mũ3 ≡ 80 ( mod 8 )
2mũ99999 = 2mũ3 . 2mũ99996 ≡ 8mũ0. 2mũ99996 = 0
2mũ99999 ≡ 0 ( mod 8 )
r1 = 0
Ta có : ( 2.125) = 1
μ(125) = μ( 5mũ3) = 5mũ3 – 5mũ2 = 100
Theo định lý Euler, ta có :
2mũ100 ≡ 1 ( mod 125 )
(2mũ100 )mũ999 ≡ 1 ( mod 125 )
2mũ99900 ≡ 1 ( mod 125) ( 1 )
Ta tìm số dư của phép chia 2 cho 125
Giả sử : 2mũ99 ≡ a0 ( mod 125 )
Mà 125 = 5.25
Trong đó : 2mũ99 ≡ a1 ( mod 5 )
2mũ99 ≡ a2 ( mod 25 )
Tìm a1
Ta có : 2mũ4 ≡ 1 ( mod 5 )
( vì 2mũ4 = 16 ; 16 chia 5 dư 1 )
(2mũ4)mũ24 ≡ 1 ( mod 5 )
2mũ96 ≡ 1 ( mod 5 )
Ta có 2mũ3 ≡ 3 ( mod 5 )
2mũ99 = 2mũ3 . 2mũ96 ≡ 3.1 = 3 ( mod 5 )
a1 = 3
Ta đi tìm a2 :
Ta có : μ(25)= μ (5mũ2)=5mũ2 - 5= 20
Và ( 2,25) = 1
Theo định lý Eucler, ta có :
2mũ20 ≡ 1 ( mod 25 )
(2mũ20 )mũ4 ≡ 1 ( mod 25 )
2mũ80 ≡ 1 ( mod 25 )
Ta có : 2mũ19 = 524288 ≡ 13 ( mod 25 )
2mũ19 ≡ 13 ( mod 25 )
Mà 2mũ99 = 2mũ19 . 2mũ80 ≡ 13.1 ( mod 25 )
2mũ99 ≡13 ( mod 25 )
a2 = 13
Ta có : a1 = 3
a2= 13
vì a1 ≠ a2 nên ta giải phương trình :
a1 + 5t1 ≡ a2 ( mod 25 )
<=> 3 + 5t1 ≡ 13 ( mod 25 )
<=> 5t1 ≡ 10 ( mod 25 )
<=> t1 ≡ 2 ( mod 25 )
a0 = a1 + 5.2 = 3 + 10 = 13
2mũ99 ≡ 13 ( mod 25 ) (2)
Ta có : 2mũ99900 ≡1 ( mod 25 ) ( theo ( 1 ) )
Và 2mũ99 ≡ 13 ( mod 25 ) ( theo ( 2 ) )
2mũ99999 ≡ 2mũ99 . 2mũ99900 ≡ 13.1 = 13 ( mod 25 )
r2 = 13
Ta có : r1 = 0
r2 = 13
Vì r1 ≠ r2 nên ta giải phương trình :
r1 + xt ≡ r2 ( mod y ) ( x = 8; y = 125 )
<=> 0 + 8t ≡ 13 ( mod 125 )
<=> 8t ≡ 13 – 125 ( mod 125 )
<=> 8t ≡ - 122 ( mod 125 )
<=> t ≡ - 14 ( mod 125 )
r0 = r1 + x.111 = 0 + 8.11 = 888
299999 ≡ 888 ( mod 1000 )
<=> Vậy 3 chữ số tận cùng bên phải của 2mũ99999 trong hệ số thập phân là 888
đúng ko ạ câu hỏi là tìm ba số mũ cuối cùng của 2mux99999