Cho hình đa diện đều (H) có 12 cạnh. Số mặt phẳng đối xứng của (H) là:A.\(8\).B.\(9\).C.\(6\).D.\(12\).
Khi viết số \(p = {2^{756839}} - 1\) dưới dạng hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?A.\(227835\).B.\(227832\).C.\(227834\).D.\(227833\).
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh Điểm E là trung điểm của cạnh C’D’. Hai điểm M và N lần lượt thay đổi trên hai cạnh BC và CC’. Giá trị nhỏ nhất của tổng \(AM + MN + NE\) là:A.\(\dfrac{{5a}}{2}\).B.\(\dfrac{{\left( {2\sqrt 2 + 5\sqrt 5 } \right)a}}{2}\).C.\(2a\).D.\(\left( {\sqrt 2 + 1} \right)a\).
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt lần lượt là \(6{a^2},8{a^2},12{a^2}\). Tính thể tích khối hộp chữ nhật đó.A.\(24{a^3}\).B.\(18{a^3}\).C.\(8{a^3}\).D.\(12{a^3}\).
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2\sqrt {5 - x} + x\) trên đoạn \(\left[ { - 4;5} \right]\). Tính \(M - 2m\).A.\(5\).B.\(1\).C.\(6\)D.\(2\).
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều. Biết \(SA = a\sqrt 3 \) và góc giữa \(SC\) và đáy bằng \({60^0}\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).A.\(\dfrac{1}{4}{a^3}\).B.\(\dfrac{4}{3}{a^3}\).C.\(\dfrac{1}{3}{a^3}\).D.\(\dfrac{3}{4}{a^3}\).
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(E\left( {1;1;1} \right)\), mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 4\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 5z - 3 = 0\). Đường thẳng đi qua E, nằm trong \(\left( P \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm \(A,B\) sao cho tam giác \(OAB\) là tam giác đều có phương trình làA.\(\dfrac{{1 - x}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{1}\).B.\(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{1 - y}}{1} = \dfrac{{1 - z}}{{ - 1}}\).C.\(\dfrac{{1 - x}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 1}}{1}\).D.\(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{1 - y}}{1} = \dfrac{{1 - z}}{1}\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\). Số nghiệm của phương trình \({\left[ {f\left( x \right)} \right]^3} - 3f\left( x \right) + 1 = 0\) là:A.\(1\).B.7.C.5.D.6.
Ông A đi làm từ 7 giờ đến cơ quan lúc 7 giờ 12 phút bằng xe gắn máy, trên đường đến cơ quan ông A gặp một người băng qua đường nên ông phải giảm tốc độ để đảm bảo an toàn sau đó lại từ từ tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Biết đồ thị mô tả vận tốc chuyển động của ông A đi từ nhà đến cơ quan như hình vẽ. Hỏi quãng đường kể từ lúc ông A giảm tốc độ để tránh tai nạn cho đến khi tới cơ quan dài bao nhiêu mét?A.\(3200\,m\).B.\(3500\,m\).C.\(3600\,m\).D.\(3900\,m\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\); \(y = f\left( x \right)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(f\left( 3 \right) = \dfrac{2}{3}\) và \({\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} = \left( {x + 1} \right)f\left( x \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(2616 < {f^2}\left( 8 \right) < 2617\).B.\(2618 < {f^2}\left( 8 \right) < 2619\).C.\(2613 < {f^2}\left( 8 \right) < 2614\).D.\(2614 < {f^2}\left( 8 \right) < 2615\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến