Cho mạch điện như hình vẽ, UMN = 5V. Công suất tiêu thụ trên các đèn: P1 = P4 = 4W, P2 = P3 = 3W; P5 = 1W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện qua mỗi đèn. A.I1 = 1,2A; R1 = 2,8 Ω; I2 = 1,8A; R2 = 0,92 Ω; I3 = 1,8A; R3 = 0,92 Ω; I4 = 1,2A; R4 = 2,8 Ω; I5 = -0,6A; R5 = 2,8 ΩB.I1 = 1,2A; R1 = 2,8 Ω; I2 = 1,8A; R2 = 0,92 Ω; I3 = 1,8A; R3 = 0,92 Ω; I4 = 1,2A; R4 = 2,8 Ω; I5 = -0,6A; R5 = 2,8 Ω hoăc I1 = 2A; R1 = 1 Ω; I2 = 1A; R2 = 3 Ω; I3 = 1A; R3 = 3 Ω; I4 = 2A; R4 = 1 Ω; I5 = 1A; R5 = 1 ΩC.I1 = 2A; R1 = 1 Ω I2 = 1A; R2 = 3 Ω I3 = 1A; R3 = 3 Ω I4 = 2A; R4 = 1 Ω I5 = 1A; R5 = 1 ΩD.Tất cả đều sai
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ = ( n + 0,5 ) π với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số?A.12 HzB.8,5 HzC.10 HzD.12,5 Hz
Hai xe đồng thời xuất phát từ điểm A chuyển động thẳng đều về điểm B, đoạn đường AB có độ dài là L. Xe thứ nhất trong nử đầu đoạn đường đầu của đoạn đường AB đi với vận tốc m, nửa đoạn còn lại đi với vận tốc n. Xe thứ hai trong nửa đầu của tổng thời gian đi với vận tốc m, nửa còn lại đi với vận tốc n. Biwwts m khác n. Hỏi xe nào đến B trước và trước bao lâu?A.t = B.t = C.t = D.t =
Một chất phóng xạ có số nguyên tử ban đầu ( t = 0 ) là No, số nguyên tử chất phóng xạ vào thời điểm t là N1. Trong các đồ thị sau đây đồ thị nào biểu diễn sự phụ thuộc của lnN1 vào thời điểm t ( Y = lnNt, X = t ).A.B.C.D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 3); B(2;-2;-3) và đường thẳng ∆: = = . Chứng minh A, B và ∆ cùng nằm trong một mặt phẳng. Tìm toạ độ điểm M thuộc ∆ sao cho MA4 + MB4 nhỏ nhất.A.M(1;-1; 2)B.M(2; 1; 2)C.M(2;-1; 0)D.M(2;-1; 2)
Một đồng hồ quả lắc, con lắc xem như con lắc đơn có chu kì T = 2s, khối lượng 1 kg. Biên độ ban đầu của con lắc là 5o. Do có lực cản nên con lắc dừng lại sau 40s. Cho g = 10 m/s2. Tính lực cản?A.0,011 NB.0,11 NC.0,022 ND.0,625 N
Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuộn thứ cấp 60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là: A.17,5 VB.15 VC.10 VD.12,5 V
Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ., cuộn dây có điện trở r. Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp UAB = Uocos ( ωt + ). Thay đổi điện dung đến giá trị ZC = ZL, khi đó điện áp hiệu dụng trên phần nào của mạch đạt cực tiểu?A.UMB trên đoạn MBB.UMN trên cuộn dây.C.UAN trên đoạn AN.D.UAM trên điện trở thuần.
Một hình nón có các kích thước như hình. Hãy tínha. Diện tích xung quanh của hình nónb. Diện tích toàn phần của hình nónc. Thể tích hình nónA.a. Sxq = 60π (cm2) b. Stp = 76π (cm2) c. V = 96π (cm3)B.a. Sxq = 60π (cm2) b. Stp = 86π (cm2) c. V = 96π (cm3)C.a. Sxq = 70π (cm2) b. Stp = 96π (cm2) c. V = 96π (cm3)D.a. Sxq = 60π (cm2) b. Stp = 96π (cm2) c. V = 96π (cm3)
Thể tích hình trụA.154B.150C.140D.1540
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến