1. C /z/ còn lại /s/
2. A /ai/ còn lại /i/
3. A (prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì)
4. B (advise sb to V: khuyên ai làm gì)
5. B (for a long time-> hiện tại hoàn thành: have/ has + PII)
6. C (to+ V-> chỉ mục đích)
7. C (different from: khác với)
8. C (câu điều kiện loại 3: If+ S+ had+ PII, S+ would + have + PII...)
9. D (it was not until + time+ that+ S+ V2: mãi đến...)
10. A (should not + V: không nên làm gì)
11. B (mệnh đề quan hệ,"which " thay cho danh từ chỉ vật)
12. C (Whose + N-> chỉ sở hữu)
13. C (lull babies to sleep: ru em bé ngủ)
14. D (why-> hỏi về nguyên nhân)
15. B (câu hỏi về thể loại phim, câu trả lời là phim hành động, các câu trả lời còn lại không liên quan)
16. B (câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: is/ am/ are + being+ PII; "the roads " là danh từ số nhiều nên to be là "are")