7.-> I used to go to primary school on foot
( Form: used to V: đã từng làm gì trong quá khứ )
"tôi đã từng đi bộ đến trường tiểu học"
8.-> Traffic rules should be obeyed strictly
( Câu bị động với động từ khuyết thiếu 'should'
Form: O + should be + V3 )
"Luật lệ giao thông nên được tuân thủ nghiêm ngặt"
IV.
1. C ( sử dụng đại từ sở hữu )
"Những chiếc bút này là của tôi. Không phải của cô ấy"
2. A ( loại B,C,D vì đây là những nguồn năng lượng có lợi cho môi trường )
"Than có hạn và có hại cho môi trường"
3. D ( Trong câu có "at 8:00 o'clock tomorrow" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn 'at + thời gian xác định' nhằm để diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn )
4. C ( modern: hiện đại, renewable: có thể tái tạo, non-renewable: không thể tái tạo, new: mới)
"Gió, thuỷ điện và năng lượng mặt trời là những nguồn năng lượng không thể tái tạo"
5. D ( In march: vào tháng Ba, câu hỏi về thời gian 'khi nào' nên ta sử dụng 'when'
How: như thế nào
Why: tại sao
Where: ở đâu )
"Bạn sinh ra khi nào?"
-"Tháng Ba"
6. A ( Khi phương tiện di chuyển là phương tiện công cộng (a plane) ta sẽ dùng với giới từ 'on' )
7. B ( sau chỗ trống là một mệnh đề, hai mệnh đề trong câu đối ngược nhau nên ta sử dụng Although
Form: Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2
"Mặc dù bộ phim rất thú vị. Tom ngủ quên trước khi phim kết thúc"
8. D ( 'in the future' là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn, chủ ngữ trong câu không tự gây nên hành động nên ta chia câu ở dạng bị động thì tương lai đơn )
V.
1. A. ‘harvest B. pa’rade C. ‘music D. ‘village
2. A. a’mazing B. ‘festival C. be’gin D. a’rrive
3. A. ‘famous B. ‘joyful C. ‘usual D. a’lone
4. A. bam’boo B. in’vite C. ‘tourist D. pre’pare
5. A. ‘answer B. ‘happen C. bet’ween D. ‘often
6. A. dis’cuss B. 'gather C. re’ceive D. a’ttend
7. A. ‘ticket B. ‘special C. e’vent D. ‘number
8. A. so’lution B. ex’pensive C. ‘natural D. a’bundant
Hy vọng câu trả lời của mình sẽ giúp ích cho các bạn.