Section `B`
`11` . C
( có 2 cách chuyển need sang bị động , cách 1 , có thể chuyển need + to be Pii , cách 2 : need + Ving )
`12` . C
( Do chủ ngữ là the paintings nên mệnh đề quan hệ phải là which )
`13` . D
( suggest + Ving : gợi ý làm gì )
`14` . B
( Quá khứ đơn : dấu hiệu : 100 years ago )
`15` . D
( used to Vinf : đã từng quen với việc gì )
`16` . C
( Khi đứng trc phụ âm là a , đứng trước nguyên âm là an )
`17` . B
( Câu hỏi đuôi )
`18` . D
( despite + N/Ving : mặc dù )
`19` . C
( The following day chính là tomorrow mà tomorrow phải chia tương lai đơn , mà đây là câu gián tiếp nên will `=>` would )
`20` . B
( Hành động gone đã xảy ra trc khi họ ngồi , vì vậy gone phải chia ở dạng quá khứ hoàn thành , sat phải chia ở dạng quá khứ đơn )