17. unpolluted ( sau tobe "is" cần tính từ. Dịch: Thuận lời5 của việc sống ở miền quê là không khí không bị ô nhiễm -> unpolluted )
18. naturally ( trạng từ đứng đầu câu và trước tính từ bổ nghĩa cho cả câu )
19. uncomfortable ( say tobe "were" cần tính từ. Dịch: Những đôi giày thể thao rất tiện lợi nhưng chúng không thoải mái )
20. deforestation ( from + N: sự chặt phá rừng )
21. valuable ( trước danh từ "organization" là tính từ -> giá trị )
22. interactive ( adj: tương tác )