Câu 25
$n_{Zn}$=32,5:65=0,5 mol
a/PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Theo bt: 0,5 → 1 → 0,5 → 0,5 (mol)
b/Khối lượng ZnCl2 và thể tích H2 sinh ra là:
$m_{ZnCl2}$=0,5.136=68(g)
$V_{H2}$=0,5.22,4=11.2 (l)
Câu 28
$n_{Mg}$=9,6:24=0,4 mol
a/PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Theo bt: 0,4 → 0,8 → 0,4 → 0,4 (mol)
b/Thể tích H2 bay ra là: $V_{H2}$=0,4.22,4=8,96 (l)
c/ Khối lượng dung dịch axit phản ứng là: $m_{ddHCl}$=0,8.36,5:10%=292(g)
d/Theo bài: $n_{CuO}$=16:80=0,2 mol
PTHH: CuO + H2 → Cu + H2O
Đầu : 0,2 0,4 0 0 (mol)
P/ư: 0,2 → 0,2 → 0,2 → 0,2 (mol)
Sau: 0 0,2 0,2 0,2 (mol)
Khối lượng đồng sau phản ứng là: $m_{Cu}$= 0,2.64 = 12,8 (g)
Câu 29.
Theo bài: $n_{Zn}$=1,95:65=0,03 mol
a/PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Theo bt: 0,03 →0,03 → 0,03 → 0,03 (mol)
b/Thể tích H2 bay ra là: $V_{H2}$=0,03.22,4=0,672 (l)
c/ Khối lượng dung dịch axit phản ứng là: $m_{ddH2SO4}$=0,03.98:10%=29,4(g)
d/Theo bài: $n_{CuO}$=8:80=0,1 mol
PTHH: CuO + H2 → Cu + H2O
Đầu : 0,1 0,03 0 0 (mol)
P/ư: 0,03 ← 0,03→0,03→0,03 (mol)
Sau: 0,07 0 0,03 0,03 (mol)
⇒ Lượng khí H2 bay ra không thể khử hoàn toàn 8 g CuO