`8`A
`=>` principle (n) : hiệu trưởng
`9` B
`=>` Chúng ta sử dụng " Những lí do này " để tóm tắt ý kiến
`10` B
`=> be hooked on something V yêu thích cái gì
`11` B
`=>` regrest + Ving : hối hận vì dã làm gì
`12` B
`=>` the first prize : giải nhất
`13` B
`=>` team sports : thể thao đồng đội
`14` D
`=>` relaxing : thư giãn
Tạm dịch : Anh ấy chơi hoạt động giải trí vào thời gian rảnh của anh ấy mà làm cho anh ấy thấy thư giãn
`15` D
`=>` Lấy chữ cái đầu của từng từ
`3`
`1` to see
`=>` Would you like to - V : Bạn có muốn làm gì
`2` lending
`=>` Do you mind + Ving : Bạn có phiền làm gì
`3` reading / watching
`=>` Prefer + Ving / to - V : thích làm gì
`4` reading / was
`=>` like + Ving : thích làm gì
`=>` Thì quá khứ đơn : S + was / were + O
`5` watching
`=>` Enjoy + Ving : yêu thích làm việc gì
`6` doing / spending
`=>` don't mind + Ving: ko phiền làm gì
`=>` hate + Ving : ghét làm việc gì
`7` get up
`=>` Used to + V : đã từng làm việc gì
`8` sewing
`=>` like + Ving : thích làm gì
`9` going
`=>` hate + Ving : ghét làm việc gì
`10` listening
`=>` Enjoy + Ving : yêu thích làm việc gì
# Rítttt 🍉 (ㆁωㆁ)